Với vai trò là một phần không thể thiếu trong quá trình thi công, các phụ kiện tấm panel giúp hoàn thiện công trình, tạo sự liền mạch và thẩm mỹ cho công trình. Tại Thi Công Đại Nghĩa, chúng tôi chuyên cung cấp các phụ kiện tấm panel chất lượng cao với giá cả phải chăng, đáp ứng nhu cầu đa dạng của khách hàng. Bài viết dưới đây sẽ giới thiệu chi tiết về các phụ kiện tấm panel giá rẻ, giúp bạn dễ dàng lựa chọn cho dự án của bạn.
Thi Công Đại Nghĩa chuyên cung cấp đầy đủ các phụ kiện tấm Panel chất lượng. Liên hệ với chúng tôi ngay để được tư vấn và hỗ trợ:
Thi Công Đại Nghĩa
Hotline, Zalo: 0937337534 (A.Minh)
Địa chỉ: 989 Kha Vạn Cân – P. Linh Tây – TP. Thủ Đức – TP. Hồ Chí Minh
Phụ kiện tấm panel là các linh kiện dùng để lắp đặt, kết nối và cố định các tấm panel lại với nhau, tạo thành một hệ thống vững chắc. Những phụ kiện này thường được làm từ nhôm, thép không gỉ hoặc nhựa PVC, với nhiều loại và chức năng khác nhau, phù hợp với yêu cầu của từng công trình. Chúng giúp quá trình thi công trở nên nhanh chóng và đảm bảo tính chắc chắn, an toàn cho công trình.
Dưới đây là bảng báo giá chi tiết các phụ kiện tấm Panel, giúp bạn dễ dàng lựa chọn các sản phẩm phù hợp với nhu cầu thi công.
STT | Tên sản phẩm | Dài cây ( m/cây ) |
Đơn giá | Ghi chú |
1 | U nhôm 30*50*30 (dày0.8) | 6 | 180.000(VNĐ/cây) | U chân |
2 | U nhôm 30*50*30 (dày1.0) | 6 | 220.000(VNĐ/cây) | |
3 | U nhôm 38*50*38 (dày1.0) | 6 | 280.000(VNĐ/cây) | |
4 | U nhôm 30*75*30 (dày1.0) | 6 | 330.000(VNĐ/cây) | |
5 | U nhôm 38*75*38 (dày1.1) | 6 | 340.000(VNĐ/cây) | |
6 | U nhôm 30*100*30 (dày1.4) | 6 | 370.000(VNĐ/cây) | |
7 | U nhôm 50 bo mặt trăng 1 cạnh | 6 | 430.000(VNĐ/cây) | U bo mặt trăng |
8 | U nhôm 50 bo mặt trăng 2 cạnh | 6 | 700.000(VNĐ/cây) | |
9 | U đáy cửa 28*50*28( dày 1.0) | 6 | 290.000(VNĐ/cây) | |
10 | H bo hộp đèn 50 (dày 1.0) | 6 | 250.000(VNĐ/cây) | |
11 | V nhôm 38*38 (dày 1.0) | 6 | 170.000(VNĐ/cây) | V nhôm |
12 | L nhôm 38*75 (dày 1.0) | 6 | 240.000(VNĐ/cây) | |
13 | Khung cửa đi 50 (dày 1.2) | 6 | 420.000(VNĐ/cây) | U cửa đi |
14 | Khung cửa đi 75/75 (dày 1.2) | 6 | 680.000(VNĐ/cây) | |
15 | Khung cửa đi 75/50 (dày 1.2) | 6 | 620.000(VNĐ/cây) | |
16 | Khung cửa đi 100/50 (dày 1.2) | 6 | 730.000(VNĐ/cây) | |
17 | Khung cửa sổ cố định 50 (dày 1.0) | 6 | 430.000(VNĐ/bộ) | U cửa sổ |
18 | Khung cửa sổ cố định 75 (dày 1.0) | 6 | 985.000(VNĐ/bộ) | |
19 | Thanh đường rày cửa lùa (dày 2.5) | 6 | 640.000(VNĐ/cây) | Cửa lùa |
20 | Bánh xe cửa lùa hiện Hamered | – | 280.000(VNĐ/bộ) | |
21 | bánh xe cửa lùa hiệu Vickini | – | 380.000(VNĐ/bộ) | |
22 | Con chặn cửa lủa | – | 128.000(VNĐ/cái) | |
23 | Khung bao cánh cửa lùa 50 (1.4) | 6 | 430.000(VNĐ/cây) | |
24 | Khung bao đáy cửa lùa 50 (1.2) | 6 | 430.000(VNĐ/cây) | |
25 | Cột nhôm bo góc ngoài (dày 1.1) | 6 | 480.000(VNĐ/cây) | Bo góc |
26 | Thanh mặt trăng (dày1.0)-bộ dày | 6 | 190.000(VNĐ/cây) | |
27 | Đế mặt trăng (dày 1)-bộ dày | 6 | 170.000(VNĐ/cây) | |
28 | Đế mặt trăng (dày 1.5)-bộ dày | 6 | 228.000(VNĐ/cây) | |
29 | Thanh mặt trăng (dày0.8)-bộ mỏng | 6 | 170.000(VNĐ/cây) | |
30 | Đế mặt trăng (dày 0.8)-bộ mỏng | 6 | 170.000(VNĐ/cây) | |
31 | H nối tấm 50 (dày 1.0) | 6 | 245.000(VNĐ/cây) | Trần |
33 | T treo trần 60*80 (dày 1.8) | 6 | 520.000(VNĐ/cây) | |
34 | T treo trần 60*125 (dày 2.5) | 6 | 750.000(VNĐ/cây) | |
35 | Miếng bo góc ngoài | – | 30.000(VNĐ/cái) | Miếng bo góc |
36 | Miếng bo góc trong | – | 25,000(VNĐ/cái) | |
37 | Kết thúc cửa Trái phải | – | 34,000(VNĐ/cặp) | |
38 | Gioăng bao khung cửa cao su | – | 15.000(VNĐ/m) | Gioăng cửa |
39 | Gioăng gặt chân cửa/ loại trong | – | 25.000(VNĐ/m) | |
40 | Gioăng cao su cửa lùa trong (có keo dán) | – | 25.000(VNĐ/m) | |
41 | Gioăng cao su cửa lùa | – | 35.000(VNĐ/m) | |
42 | V đệm cửa cao su | – | 10.000(VNĐ/cái) | |
43 | Bản lề tự nâng Inox 304- Cao cấp chữ B | – | 110.000(VNĐ/cái) | Bản lề |
44 | Bản lề tự nâng Inox 304 | – | 80.000(VNĐ/cái) | |
45 | Bản lề Inox/ lá lớn~nhỏ | – | 90.000(VNĐ/cái) | |
46 | Bản lề nhôm | – | 70.000(VNĐ/cái) | |
47 | Khóa tay gạt Inox 50 hiệu Shebei | – | 380.000(VNĐ/bộ) | Khóa |
48 | Khóa tay gạt Inox 50 hiệu Medok | – | 530.000(VNĐ/bộ) | |
49 | Khóa tay gạt Inox 75 | – | 690.000(VNĐ/bộ) | |
50 | Tay nắm cửa lùa Inox (kéo ) | – | 260.000(VNĐ/cái) | |
51 | Tay nắm cửa lùa chìm | – | 250.000(VNĐ/cái) | |
52 | Khóa Inox cửa lùa 1 cánh | – | 210.000(VNĐ/bộ) | |
53 | Khóa Inox cửa lùa 2 cánh | – | 310.000(VNĐ/bộ) | |
54 | Khóa tròn 50mm | – | 280.000(VNĐ/bộ) | |
55 | Chốt cửa Inox 200mm | – | 32.000(VNĐ/cái) | |
56 | Chốt cửa Inox 300mm | – | 41.000(VNĐ/cái) | |
57 | BuLong Dù M10*150 | – | 25.000(VNĐ/cái) | |
58 | Tắc kê+ vít50mm | – | 1.000(VNĐ/bộ) | Vít bắn vách |
59 | Rive 4*12 | – | 150.000(VNĐ/bịch) | |
60 | vít dù16mm | – | 150.000(VNĐ/bịch) | |
61 | Silicon A300 – trắng sữa | – | 85.000(VNĐ/chai) | |
62 | foam nở 750ml | – | 110.000(VNĐ/chai) | |
63 | Cáp bọc 6~8mm | – | 9.000(VNĐ/m) | Cáp treo trần |
64 | Tăng đơ 10mm | – | 11.000(VNĐ/cái) | |
65 | Khóa cáp 8mm | – | 5.000(VNĐ/cái) |
STT | Tên Sản phẩm | Đơn giá | Bắn cho mái panel |
---|---|---|---|
1 | Vít M6*100mm | 1.600 (VNĐ/con) | mái rockwool 50mm |
2 | Vít M6*120mm | 2.400 (VNĐ/con) | mái eps 50mm |
3 | Vít M6*125mm | 2.400 (VNĐ/con) | mái rockwool 75mm |
4 | Vít M6*150mm | 4.800 (VNĐ/con) | mái eps 75mm, rockwool 100mm |
5 | Vít M6*180mm | 6.500 (VNĐ/con) | mái rockwool 150mm, EPS 100mm |
6 | Nắp chụp vít | 3.000 (VNĐ/con) |
Lưu ý:
Để việc thi công tấm Panel được thực hiện chính xác và hiệu quả, bạn cần chuẩn bị các phụ kiện phù hợp.
Khi thi công mái Panel, các phụ kiện sau là không thể thiếu:
Các phụ kiện vách Panel sẽ giúp cố định và kết nối các tấm vách với nhau, bao gồm:
Để thi công trần Panel, cần có những phụ kiện sau:
Các phụ kiện này đều được thiết kế để hỗ trợ việc thi công nhanh chóng, chắc chắn và đạt tiêu chuẩn kỹ thuật cao nhất.
Khi thi công các công trình sử dụng tấm panel, phụ kiện tấm panel không chỉ đóng vai trò quan trọng trong việc kết nối và cố định các tấm, mà còn góp phần không nhỏ vào việc tối ưu hóa quy trình.
Khi tìm kiếm phụ kiện tấm panel chất lượng để hoàn thiện công trình, việc chọn đơn vị cung cấp uy tín là rất quan trọng. Dưới đây là lý do tại sao bạn nên chọn Thi Công Đại Nghĩa và những điểm mạnh nổi bật của đơn vị này:
Khi cần phụ kiện tấm panel chất lượng, hãy chọn Thi Công Đại Nghĩa. Với kinh nghiệm và uy tín lâu năm, chúng tôi luôn đồng hành cùng bạn để đảm bảo thành công cho mọi dự án thi công.
THÔNG TIN LIÊN HỆ:
Thi Công Đại Nghĩa
Địa chỉ: 989 Kha Vạn Cân – Linh Tây – Thủ Đức – TP. Hồ Chí Minh
Hotline: 0937337534 (A.Minh)
Email: thicongdainghiavn@gmail.com
Website: https://thicongdainghia.vn/
Chỉ đường: https://maps.app.goo.gl/DWbeXNkQiBuxNS478
Có thể bạn quan tâm:
Tấm Panel Hợp Kim Nhôm Hàng Chính Hãng Giá Tại Nhà Máy